Tham khảo MTV Unplugged in New York

Chú thích

  1. “Single Reviews”. Billboard: 71. 5 tháng 2 năm 1994. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2020.
  2. “Nirvana - "All Apologies"” (PDF). Hitmakers: 5. 4 tháng 2 năm 1994. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2020. Pro CD Includes MTV Unplugged version
  3. “Mainstream Top 40” (PDF). Hitmakers: 17. 4 tháng 2 năm 1994. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2020.
  4. “Search "Nirvana" -RIAA”. riaa.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2013.
  5. “Rock History 101: MTV Unplugged”. Consequence of Sound (bằng tiếng Anh). 6 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.
  6. 1 2 3 Cross, tr. 302
  7. Siegel, Alan. “Three Feet From God: An Oral History of Nirvana 'Unplugged'”. The Ringer. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2020.
  8. Scaggs, Austin (14 tháng 7 năm 2015). “On an Honor Roll”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2008.
  9. 1 2 3 di Perna, Alan (20 tháng 2 năm 2008). “Nirvana: Season Finale”. Guitar World. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2021.
  10. 1 2 Cross, tr. 304
  11. 1 2 "Bare Witness: Nirvana Unplugged". Nirvana: MTV Unplugged in New York [DVD]. Geffen Records/MTV Networks, 2007.
  12. Cross, tr. 305
  13. “'Nirvana: Unplugged' Turns 20 -- Go Behind The Scenes Of The Performance That Changed Everything”. mtv.com. 15 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.
  14. Weisbard, Eric (13 tháng 11 năm 1994). “Pop Music; A Simple Song That Lives Beyond Time”. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2008.
  15. Gaar, Gillian G. (14 tháng 2 năm 1997). “Verse Chorus Verse: The Recording History of Nirvana”. Goldmine.
  16. Pareles, Jon (17 tháng 12 năm 1995). “Pop Music; Where Bootleggers Thrive, Labels Follow”. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  17. 1 2 “Nirvana 'Unplugged': intimate and revealing”. Los Angeles Times (bằng tiếng Anh). 27 tháng 11 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  18. 1 2 Erlewine, Stephen Thomas. “MTV Unplugged in New York – Nirvana”. AllMusic. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015.
  19. Wolk, Douglas (tháng 4 năm 2008). “Back Catalogue: Nirvana”. Blender. New York (68): 88–89.
  20. 1 2 Christgau, Robert (2000). “Nirvana: MTV Unplugged in New York”. Christgau's Consumer Guide: Albums of the '90s. St. Martin's Griffin. tr. 228. ISBN 0-312-24560-2. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015.
  21. 1 2 Browne, David (4 tháng 11 năm 1994). “Uneasy Listening”. Entertainment Weekly. New York. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2008.
  22. Sweeting, Adam (4 tháng 11 năm 1994). “CD of the week: Nirvana”. The Guardian. Luân Đôn.
  23. Harris, John (29 tháng 10 năm 1994). “Nirvana: Unplugged In New York”. NME. Luân Đôn. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015.
  24. Powell, Mike (24 tháng 2 năm 2019). “Nirvana: MTV Unplugged in New York”. Pitchfork. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  25. 1 2 Hibbert, Tom (tháng 12 năm 1994). “Nirvana: MTV Unplugged in New York”. Q. Luân Đôn (99): 147.
  26. 1 2 O'Dair, Barbara (1 tháng 12 năm 1994). “Nirvana: MTV Unplugged in New York”. Rolling Stone. New York: 120–21. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2002. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020.
  27. 1 2 Young, Charles M. (2004). “Nirvana”. Trong Brackett, Nathan; Hoard, Christian (biên tập). The New Rolling Stone Album Guide (ấn bản 4). New York: Simon & Schuster. tr. 589–90. ISBN 0-7432-0169-8.
  28. Barber, Nicholas (26 tháng 3 năm 1995). “Number One in heaven:Rock”. The Independent. Luân Đôn. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2008.
  29. McDougall, Chros (2012). Kurt Cobain: Alternative Rock Innovator. ABDO. tr. 81. ISBN 978-1-61478-972-7. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2015.
  30. Thompson, Ben (tháng 12 năm 1994). “Nirvana: MTV Unplugged in New York”. Mojo. Luân Đôn (13).
  31. “The 1994 Pazz & Jop Critics Poll”. The Village Voice. New York. 28 tháng 2 năm 1995. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2015.
  32. Christgau, Robert (28 tháng 2 năm 1995). “Pazz & Jop 1994: Dean's List”. The Village Voice. New York. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015.
  33. Mendelsohn, Jason; Klinger, Eric (4 tháng 4 năm 2014). “Counterbalance: Nirvana's 'MTV Unplugged in New York'”. PopMatters. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015.
  34. McDermott, Maeve (18 tháng 11 năm 2018). “As Nirvana's 'MTV Unplugged' turns 25, it's still the best live album of a generation”. USA Today. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2019.
  35. “Seven Ages of Rock”. www.bbc.co.uk. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2021.
  36. Chamings, Andrew Wallace (12 tháng 12 năm 2013). “Nirvana's Tense, Brilliant Unplugged in New York, 20 Years Later”. The Atlantic. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2017.
  37. “Nirvana”. Acclaimed Music. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2019.
  38. “500 Greatest Albums of All Time: Nirvana, 'Unplugged'”. Rolling Stone. New York. 31 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2011.
  39. “100 Best Albums of the Nineties: Nirvana, 'MTV Unplugged in New York'”. Rolling Stone. New York. 27 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2013.
  40. “Readers' Poll: The 10 Best Live Albums of All Time”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2020.
  41. “The 50 greatest live albums of all time”. NME. Luân Đôn. 9 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015.
  42. “The 11 Greatest Live Albums Of All Time”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2020.
  43. “Superunknown: 50 Iconic Albums That Defined 1994”. Guitar World. 14 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  44. “10 of the best live albums every rock fan needs to hear | Guitar World”. www.guitarworld.com.
  45. “The 20 greatest live albums of all time”. faroutmagazine.co.uk.
  46. Winwood, Ian (22 tháng 4 năm 2020). “The 30 best live concert albums of all time” – qua www.telegraph.co.uk.
  47. Dimery, Robert biên tập (2010). 1001 Albums You Must Hear Before You Die: Revised and Updated Edition. Universe. ISBN 978-0-7893-2074-2.
  48. “Pickup - Bartolini 3AV Acoustic Guitar Pickup”. www.allparts.uk.com.
  49. “Kurt Cobain's MTV Unplugged guitar sells for $6m at auction”. BBC News Online. 21 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2020.
  50. “Nirvana - MTV Unplugged In New York”. Discogs.
  51. "Australiancharts.com – Nirvana – MTV Unplugged in New York". Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.
  52. "Austriancharts.at – Nirvana – MTV Unplugged in New York" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.
  53. “Top 10 Sales in Europe” (PDF). Music & Media: 29. 17 tháng 12 năm 1994. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  54. "Ultratop.be – Nirvana – MTV Unplugged in New York" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 5 2016.
  55. "Ultratop.be – Nirvana – MTV Unplugged in New York" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.
  56. "Top RPM Albums: Issue 2681". RPM. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2019.
  57. “Top 10 Sales in Europe” (PDF). Music & Media: 15. 21 tháng 1 năm 1995. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  58. "Dutchcharts.nl – Nirvana – MTV Unplugged in New York" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.
  59. “European Top 100 Albums” (PDF). Music & Media: 16. 26 tháng 11 năm 1994. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  60. Pennanen, Timo (2003). Sisältää hitin: levyt ja esittäjät Suomen musiikkilistoilla vuodesta 1972 Lưu trữ 2016-07-29 tại Wayback Machine. Otava Publishing Company Ltd. ISBN 951-1-21053-X.
  61. “Top 10 Sales in Europe” (PDF). Music & Media: 17. 26 tháng 11 năm 1994. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  62. “InfoDisc: Le Détail des Albums de chaque Artiste”. Infodisc.fr. The user has to select "Nirvana" from the drop down list. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2012.
  63. "Longplay-Chartverfolgung at Musicline" (bằng tiếng Đức). Musicline.de. Phononet GmbH. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.
  64. 1 2 “Top 10 Sales in Europe” (PDF). Music & Media: 13. 3 tháng 12 năm 1994. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  65. “Top 10 Sales in Europe” (PDF). Music & Media: 10. 24 tháng 12 năm 1994. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  66. “MTV Unplugged in New York” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
  67. "Charts.nz – Nirvana – MTV Unplugged in New York". Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.
  68. "Norwegiancharts.com – Nirvana – MTV Unplugged in New York". Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.
  69. “Billboard 26 Nov 1994”. Billboard. 26 tháng 11 năm 1994. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2011.
  70. "Swedishcharts.com – Nirvana – MTV Unplugged in New York". Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.
  71. "Swisscharts.com – Nirvana – MTV Unplugged in New York". Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.
  72. "Official Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019.
  73. "Official Rock & Metal Albums Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2020.
  74. "Nirvana Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.
  75. Kimberley, Christopher (1998). Albums chart book: Zimbabwe. tr. 46.
  76. “Nirvana - MTV Unplugged in New York (Album)”. Greekcharts.com. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2020.
  77. "Nirvana Chart History (Top Catalog Albums)". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
  78. “Top album Classifica settimanale WK 16”. FIMI. 15 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2020.
  79. "Nirvana Chart History (Top Rock Albums)". Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2020.
  80. “ARIA Charts – End of Year Charts – Top 100 Albums 1994”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
  81. “Jahreshitparade 1994 - Alben” (bằng tiếng Đức). Austrianchart.at. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  82. “RPM Top 100 Albums of 1994”. RPM. 12 tháng 12 năm 1994. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2013.
  83. “Jaaroverzichten - Album 1994” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  84. “1994 Year in Review” (PDF). Music & Media. 11 (52): 12. 24 tháng 12 năm 1994. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
  85. “Les Albums (CD) de 1994 par InfoDisc”. InfoDisc (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2019.
  86. “Årslista Album (inkl samlingar), 1994” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2021.
  87. “Najlepiej sprzedające się albumy w W.Brytanii w 1994r” (bằng tiếng Ba Lan). Z archiwum...rocka. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  88. “ARIA Charts – End of Year Charts – Top 100 Albums 1995”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
  89. “Jahreshitparade 1995”. Austriancharts.at (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2014.
  90. “Jaaroverzichten 1995”. Ultratop (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2014.
  91. “Rapports annueles 1995” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  92. “Jaaroverzichten - Album 1995” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  93. “Year End Sales Charts - European Top 100 Albums 1995” (PDF). Music & Media: 14. 23 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  94. “Classement Albums – année 1995” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  95. “Top 100 Album-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  96. “Top Selling Albums of 1995”. RIANZ. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.
  97. “Swiss Year-end Charts 1995”. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2014.
  98. “End of Year Album Chart Top 100 - 1995”. OCC. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2017.
  99. “1995: The Year in Music” (PDF). Billboard: YE-22. 23 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2020.
  100. “ARIA Charts – End of Year Charts – Top 100 Albums 1996”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
  101. Official Biggest Vinyl Singles and Albums of 2015 revealed Lưu trữ 2016-01-12 tại Wayback Machine officialcharts.com. Ngày 13 tháng 1 năm 2016.
  102. The Official Top 40 biggest selling vinyl albums and singles of 2016 Lưu trữ 2017-01-04 tại Wayback Machine officialcharts.com. Ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  103. The Official Top 40 biggest selling vinyl albums and singles of 2017 Lưu trữ 2018-01-08 tại Wayback Machine officialcharts.com. Ngày 10 tháng 1 năm 2018.
  104. “2018 ARIA Vinyl Albums Chart”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2020.
  105. “The Official Top 40 biggest vinyl albums and singles of 2018”. officialcharts.com. Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019.
  106. “2019 ARIA Vinyl Albums Chart”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2020.
  107. “Jaaroverzichten 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020.
  108. “Rapports Annuels 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  109. “Top AFP - Audiogest - Top 3000 Singles + EPs Digitais” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2020.
  110. “2020 ARIA Vinyl Albums Chart”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2021.
  111. “Jaaroverzichten 2020”. Ultratop. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2020.
  112. “Rapports Annuels 2020”. Ultratop. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2020.
  113. “The Official Top 40 biggest vinyl albums and singles of 2020”. officialcharts.com. Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021.
  114. “Top Rock Albums – Year-End 2020”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2020.
  115. “Official Top 100 biggest selling vinyl albums of the decade”. Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2020.
  116. “Discos de oro y platino” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Cámara Argentina de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2012.
  117. ARIA Report – Week commencing ngày 15 tháng 6 năm 2015 – issue 1320 Lưu trữ 2015-10-16 tại Wayback Machine pandora.nla.gov.au. Truy cập ngày ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  118. “Austrian album certifications – Nirvana – MTV Unplugged in New York” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Nirvana vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập MTV Unplugged in New York vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  119. “Ultratop − Goud en Platina – 2010”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  120. “Brasil album certifications – Nirvana – MTV Unplugged in New York” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos.
  121. “Canada album certifications – Nirvana – Unplugged in New York”. Music Canada.
  122. “Finland album certifications – Nirvana” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  123. “Finland album certifications – Nirvana – {{{title}}}” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  124. “France album certifications – Nirvana – Unplugged in N.Y.” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  125. “Italy album certifications – Nirvana – MTV Unplugged in New York” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2018" trong bảng chọn "Anno". Nhập "MTV Unplugged in New York" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  126. “RIAJ > The Record > April 2000 > Certified Awards (February 2000)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2013.
  127. “Certificaciones – Nirvana” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas.
  128. “Netherlands album certifications – Nirvana – MTV Unplugged In New York” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers.
  129. “New Zealand album certifications”. Recorded Music NZ.
  130. “Norway album certifications – Nirvana – MTV Unplugged” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy.
  131. “Poland album certifications – Nirvana – Unplugged in New York” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV.
  132. “bestsellery i wyroznienia”. Polish Society of the Phonographic Industry (bằng tiếng Ba Lan). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  133. Solo Exitos 1959–2002 Ano A Ano: Certificados 1991–1995. Solo Exitos 1959–2002 Ano A Ano. 2005. ISBN 84-8048-639-2. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
  134. “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển.
  135. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Nirvana; 'MTV Unplugged')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  136. “Britain album certifications – Nirvana – MTV Unplugged in New York” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập MTV Unplugged in New York vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  137. “American album certifications – Nirvana – MTV Unplugged in New York” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  138. “IFPI Platinum Europe Awards – 1996”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế.
  139. “Nirvana Unplugged In New York DVD - Official Nirvana Website”. Nirvana (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
  140. pandora.nla.gov.au. “ARIA Chart report 26th November 2007” (PDF). Pandora, Australia's Web Archives. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2010.
  141. “Nirvana - Unplugged in New York DVD”. dutchcharts.nl. MegaCharts. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2019.
  142. Nirvana Charts @ lista.vg.no
  143. “Top Music Videos”. Billboard: 59. 12 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2010.
  144. “Nirvana - Chart History - Music Video Sales”. billboard.com. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2019.
  145. “ARIA Charts – Accreditations – 2007 DVD”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  146. “Latest Gold / Platinum DVDs”. Radioscope (record chart). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014.
  147. “Britain video certifications – Nirvana – MTV Unplugged in New York” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn videos trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập MTV Unplugged in New York vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  148. “American video certifications – Nirvana – MTV Unplugged in New York” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Video Longform rồi nhấn Search

Thư mục

  • Cross, Charles R. Heavier Than Heaven: A Biography of Kurt Cobain. Hyperion, 2001. ISBN 0-7868-6505-9

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: MTV Unplugged in New York http://www.capif.org.ar/Default.asp?PerDesde_MM=0&... http://austriancharts.at/1994_album.asp http://austriancharts.at/1995_album.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20071220-0000/... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20150622-1358/... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1995&cat...